“Lúa nếp là lúa nếp làng
Lúa lên lớp lớp lòng nàng nâng nâng”
Đây là một câu nói giúp các em học sinh bậc tiểu học phát âm chuẩn vần L và N. Cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Nhật cũng có những cụm từ làm khó cả người dân bản xứ. Các bạn hãy đọc thật nhanh và trôi chảy các từ trong câu mà công ty xuat khau lao dong nhat ban chúng tôi sưu tầm được dưới đây chắc chắn sẽ khiến các bạn líu hết cả lưỡi và cũng rất thú vị đó.
この寿司は少し酢がききすぎた
Kono Sushi wa sukoshi Su ga kikisugita
Dịch nghĩa: Món sushi này cho nhiều giấm quá (chua quá!).
生麦生米生卵
Nama-mugi Nama-gome Nama-tamago
Dịch nghĩa: Lúa mạch sống, Gạo sống, Trứng sống.
ブスバスガイド バスガス爆発
Busu Basu Gaido Basu Gasu Bakuhatsu
Dịch nghĩa: Cô guide xe bus xấu xí Xe bus nổ gas.
庭には二羽鶏 裏庭にも二羽鶏
Niwa niwa niwa niwatori Uraniwa nimo niwa niwatori
Dịch nghĩa: Ở sân có 2 con gà, sân sau cũng có 2 con gà.
=>> có thể các bạn quan tâm tới: Chi phí đi Nhật
瓜売りが瓜売りに来て瓜売り残し 瓜売り帰る瓜売りの声
Uriuri ga Uriuri ni kite uriurinokoshi Uriuri kaeru uriuri no koe
Dịch nghĩa: Người bán dưa tới bán dưa nhưng bán ế, Người bán dưa về chỉ còn tiếng rao bán dưa.
桜咲く桜の山の桜花 咲く桜あり 散る桜あり
Sakurasaku Sakura no yama no Sakurahana Saku Sakura ari Chiru Sakura ari
Dịch nghĩa: Hoa anh đào trên núi hoa anh đào nở, có hoa anh đào nở có hoa anh đào rụng.
東京特許許可局許可局長
Tōkyō tokkyo kyokakyoku kyoka kyokuchō
Dịch nghĩa: Trưởng cục cấp phép của Cục cấp phép đặc biệt Tokyo.
新設診察室視察
Shinsetsu Shinsatsu-shitsu Shisatsu
Dịch nghĩa: Thị sát phòng khám bệnh mới.
母は「はは」、母の母は「ははは」と笑う
Haha wa haha, Haha no haha wa hahaha to warau
Dịch nghĩa: Mẹ cười haha, mẹ của mẹ cười hahaha.
隣の客はよく柿食う客だ
Tonari no kyaku wa yoku kaki kuu kyaku da
Dịch nghĩa: Khách bên cạnh ăn nhiều (quả) hồng.
Các bạn du học sinh và tu nghiệp sinh vượt qua các điều kiện tuyển xuất khẩu lao động Nhật Bản có thể đọc được chúng trong lần đầu tiên không? Nếu thấy thú vị, hãy chia sẻ với bạn bè mình cùng đọc vừa ôn luyện tiếng nhật và cùng cười với độ líu lưỡi của nhau nhé!