Mục lục
Những kiến thức về cách đọc, viết thứ – ngày – tháng trong tiếng Nhật là những kiến thức cơ bản nhất cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật. Qua nó ít nhất bạn đã có thể đọc được viết được và nhớ được thời gian và thời điểm hiện tại bên Nhật. Sau đây chúng tôi sẽ liệt kê những từ tiếng Nhật chỉ thời gian và cách dọc viết chúng cho các bạn mới làm quen với tiếng Nhật được nắm rõ và học tiếng Nhật dễ dàng hơn nhé.
- Tất tần tật các số đếm tiếng Nhật, cách đọc và viết số trong tiếng Nhật
- Bật mí cách luyện nghe tiếng Nhật vô cùng hiệu quả cho người mới học
- Một số cách xưng hô trong tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày mà bạn nên biết
I. Các mùa trong năm trong tiếng Nhật
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
Mùa xuân | はる | haru | 春 |
Mùa hè | なつ | natsu | 夏 |
Mùa thu | あき | aki | 秋 |
Mùa đông | ふゆ | fuyu | 冬 |
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng chỉ thời tiết trong tiếng Nhật sau đây:
1 天気 :てんき ( tenki): Thời tiết
2 天気予報 :てんきよほう (tenki yohou): Dự báo thời tiết
3 晴れ :はれ (hare): Quang mây, trời rõ
4 快晴: かいせい ( kaisei): Trời có nắng và ít mây
5 太陽 :たいよう (taiyou): Mặt trời
6 曇り: くもり (kumori): Trời nhiều mây
7 雲 :くも ( kumo): Mây
8 雪 :ゆき( yuki): Tuyết
9 大雪 :おおゆき( ooyuki): Tuyết dày
10 霰: あられ (arare): Mưa đá
11 雹 :ひょう (hyou): mưa đá
12 霙 :みぞれ(mizore): Thời tiết có cả mưa và tuyết
13 雷 :かみなり(kaminari ): Sấm
14 雨 :あめ(ame): Mưa
15 洪水: こうずい: kouzui Lũ lụt
16 大雨 :おおあめ :ooame Mưa rào
17 豪雨 :ごうう: gouu Mưa rất to
18 暴風雨 :ぼうふうう: boufuuu Mưa bão
II. Các Năm trong tiếng Nhật
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
Năm | とし、ねん | toshi | 年 |
năm nay | ことし | kotoshi | 今年 |
năm qua | きょねん | kyonen | 去年 |
năm tới | らいねん | rainen | 来年 |
1 năm | いちねん | ichinen | 一年 |
2 năm | にねん | ninen | 二年 |
năm 2000 | にせんねん | nisennen | 二千年 |
năm 2006 | にせんろくねん | nisenrokunen | 二千六年 |
năm mấy | なんねん | nannen | 何年 |
III. Các tháng trong tiếng Nhật
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
tháng 1 | いちがつ | ichigatsu | 一月 |
tháng 2 | にがつ | nigatsu | 二月 |
tháng 3 | さんがつ | sangatsu | 三月 |
tháng 4 | しがつ | shigatsu | 四月 |
tháng 5 | ごがつ | gogatsu | 五月 |
tháng 6 | ろくがつ | rokugatsu | 六月 |
tháng 7 | しちがつ | shichigatsu | 七月 |
tháng 8 | はちがつ | hachigatsu | 八月 |
tháng 9 | くがつ | kugatsu | 九月 |
tháng 10 | じゅうがつ | juugatsu | 十月 |
tháng 11 | じゅういちがつ | juuichigatsu | 十一月 |
tháng 12 | じゅうにがつ | juunigatsu | 十二月 |
tháng mấy | なんがつ | nangatsu | 何月 |
IV. Các ngày trong tiếng Nhật
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
ngày 1 | ついたち | tsuitachi | 一日 |
ngày 2 | ふつか | futsuka | 二日 |
ngày 3 | みっか | mikka | 三日 |
ngày 4 | よっか | yokka | 四日 |
ngày 5 | いつか | itsuka | 五日 |
ngày 6 | むいか | muika | 六日 |
ngày 7 | なのか | nanoka | 七日 |
ngày 8 | ようか | youka | 八日 |
ngày 9 | ここのか | kokonoka | 九日 |
ngày 10 | とおか | tooka | 十日 |
ngày 11 | じゅういちにち | juuichinichi | 十一日 |
ngày 12 | じゅうににち | juuninichi | 十二日 |
ngày 13 | じゅうさんにち | juusannichi | 十三日 |
ngày 14 | じゅうよっか | juuyokka | 十四日 |
ngày 15 | じゅうごにち | juugonichi | 十五日 |
ngày 16 | じゅうろくにち | juurokunichi | 十六日 |
ngày 17 | じゅうしちにち | juushichinichi | 十七日 |
ngày 18 | じゅうはちにち | juuhachinichi | 十八日 |
ngày 19 | じゅうくにち | juukunichi | 十九日 |
ngày 20 | はつか | hatsuka | 二十日 |
ngày 21 | にじゅういちにち | nijuuichinichi | 二十一日 |
ngày 22 | にじゅうににち | nijuuninichi | 二十二日 |
ngày 23 | にじゅうさんにち | nijuusannichi | 二十三日 |
ngày 24 | にじゅうよっか | nijuuyokka | 二十四日 |
ngày 25 | にじゅうごにち | nijuugonichi | 二十五日 |
ngày 26 | にじゅうろくにち | nijuurokunichi | 二十六日 |
ngày 27 | にじゅうしちにち | nijuushichinichi | 二十七日 |
ngày 28 | にじゅうはちにち | nijuuhachinichi | 二十八日 |
ngày 29 | にじゅうくにち | nijuukunichi | 二十九日 |
ngày 30 | さんじゅうにち | sanjuunichi | 三十日 |
ngày 31 | さんじゅういちにち | sanjuuichinichi | 三十一日 |
5. Các thứ trong tiếng Nhật
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
Tuần | しゅう | shuu | 週 |
ngày trong tuần | ようび | youbi | 曜日 |
thứ 2 | げつようび | getsuyoubi | 月曜日 |
thứ 3 | かようび | kayoubi | 火曜日 |
thứ 4 | すいようび | suiyoubi | 水曜日 |
thứ 5 | もくようび | mokuyoubi | 木曜日 |
thứ 6 | きんようび | kinyoubi | 金曜日 |
thứ 7 | どようび | doyoubi | 土曜日 |
chủ nhật | にちようび | nichiyoubi | 日曜日 |
thứ mấy | なんようび | nanyoubi | 何曜日 |
Ngoài ra để hiểu rõ hơn và đọc các ngày trong tháng và thứ trong tuần tiếng Nhật tốt hơn các bạn có thể theo dõi video hướng dẫn đọc ngày và thứ dưới đây:
Trên đây là cách đọc viết các từ chỉ thời gian thứ, ngày, tháng, năm và các mùa trong tiếng Nhật các bạn hãy chịu khó một chút mỗi ngày thực hành một vài câu dần dần tích lũy thói quen nói tiếng Nhật của mình nhé. Chúc các bạn thành công!
Tham khảo thêm một số vấn đề liên quan tới tiếng Nhật được nhiều bạn học quan tâm:
Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật và một số cái tên tiếng Nhật cực hay và ý nghĩa
KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT JLPT & CÁCH VIẾT HỒ SƠ THI JLPT CHI TIẾT
Chia sẻ phương pháp học bảng chữ cái tiếng Nhật hiệu quả từ NHK
10 thông tin quan trọng về xuất khẩu lao động Nhật Bản năm 2018 mà người lao động nên biết
Bảng giá chi phí xuất khẩu lao động Nhật bản mới nhất năm 2018