Mục lục
Giới trẻ ở đâu cũng có những từ ngữ ‘riêng’ thể hiện tính cách của mình. Nếu các bạn muốn hòa nhật nhanh với các bạn trẻ người Nhật thì cần biết một số từ lóng tiếng Nhật phổ biến nhất. Hãy cùng xem giới trẻ Nhật Bản dùng từ lóng tiếng Nhật như thế nào nhé!
- Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật vô cùng đơn giản ai cũng có thể làm được
- Hãy học bài viết này để bài tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật của của bạn khi tham gia phỏng vấn đạt hiệu quả cao nhất
- Một số phương pháp học bảng chữ cái tiếng Nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu
I. 23 từ lóng tiếng Nhật thông dụng được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày
[table “24” not found /]
II. Các từ Lóng tiếng Nhật được sử dụng phổ biển trên mạng internet
kwsk | 詳しく教えて → 詳しく → kuwasiku → kwsk | (Giải thích cho tôi) Cụ thể hơn đi. 「どうかkwskください。」 | |
ktkr | 来たコレ! → kitakore → ktkr | A, xuất hiện rồi! ( Diễn tả một điều gì đó bạn đang mong chờ xuất hiện). 「やった!ktkr!」 | |
wktk | ワクワクテカテカ | Woah~ Kích thích quá đi :)) ( Trạng thái phấn khích, run lên vì phấn khích) | |
ry | (略)→ (略 →(ry | Tóm lại, tóm lược | |
w | 笑う → warau → w | (Cười) www -(tương tự như) hahaha | |
ggrks(ggr) | ググるカス(ググる) | “Google chưa tính phí nhé/ Tự mà tra google đi.” Dùng để đáp lại những đối tượng suốt ngày hỏi thông tin có thể tra cứu được. | |
yr・46・ | ヨロ(よろしく) | Nhờ bạn giúp đỡ nhé! | |
JK | 女子高校生 | Nữ sinh cấp 3 | |
JC | 女子中学生 | Nữ sinh cấp 2 | |
JS | 女子小学生 | Nữ sinh cấp 1 | |
tmt | 止まった | Dừng lại | |
Các cụm từ lóng tiếng Nhật | 顔本 | từ “Nhật hóa” của Facebook | |
フォロー | follow | theo dõi ( trên mạng xã hội) | |
誰得(だれとく) | 「誰が得するんだよ!」 | Cái này dành cho ai? Ai sẽ được lợi? ( Chủ yếu để lên án, chỉ trích) | |
俺得 | 「俺が得するんだよ! | Là cho tôi đấy! | |
ずっ友 | ずっと友達 | từ viết tắt, chỉ “Bạn thân”, hay được các cô gái trẻ dùng khi tag ảnh bạn thân mình. | |
おめ | おめでとう | Chúc mừng! | |
あり | ありがとう | Cảm ơn! | |
こn | こんにちは/こんばんは | Xin chào | |
おk | OK | ||
乙(おつ) | 「お疲れ様」 | Tốt lắm! ( khen ngợi ai đó vì sự nỗ lực, chăm chỉ của họ) | |
なう | Now | ||
オワタ | 人生オワタ | “Xong việc rồi!” hoặc cũng có thể có nghĩa tiêu cực như “Game over”, “Tiêu đời rồi”. | |
お花畑(おはなばたけ) | Chỉ những người “ngây thơ”, “mơ mộng”, nhìn cuộc đời qua lăng kính màu hồng | ||
本田△ | 本田さんカッコイイ→本田さんかっけー→本田三角形 | Để khen/ đề cập đến ai đó “cool”. |
Trên đây là 1 Vài Từ lóng hay gặp trong tiếng Nhật. Du học Nhật Bản hi vọng 1 Vài Từ lóng hay gặp trong tiếng Nhật này sẽ giúp các bạn giao tiếp tiếng Nhật hiệu quả hơn. Chắc hẳn còn rất nhiều từ lóng Tiếng Nhật thú vị khác nữa mà chúng ta sẽ dần dần cập nhật để bổ sung vào vốn từ vựng sao cho hiểu được người Nhật cũng như sử dụng chúng để nghe “sành điệu” hơn nhé.
Cùng học tiếng Nhật về các từ lóng theo video dưới đây nhé:
Tham khảo thêm một số thông tin về Nhật Bản được nhiều người lao động quan tâm:
10 thông tin quan trọng về xuất khẩu lao động Nhật Bản năm 2018 mà người lao động nên biết
Bảng giá chi phí xuất khẩu lao động Nhật bản mới nhất năm 2018
Lợi ích của chứng chỉ JLPT và cách viết hồ sơ thi JLPT chi tiết, dễ hiểu